Alferminogene Tadenovec
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Alferminogene Tadenovec là ứng cử viên chính cho sản phẩm của Cardium, đang được phát triển để điều trị tiềm năng bệnh thiếu máu cơ tim dẫn đến các triệu chứng đau thắt ngực liên quan đến bệnh tim mạch vành. Alferminogene tadenovec đại diện cho một lớp sinh học trị liệu mới được thiết kế để thúc đẩy sự hình thành mạch và do đó cải thiện lưu lượng máu sau khi tiêm tĩnh mạch một lần từ ống thông truyền tim tiêu chuẩn.
Dược động học:
Alferminogene tadenovec có khả năng thúc đẩy sự cải thiện bệnh bằng cách tận dụng các quá trình chữa bệnh tự nhiên của cơ thể để đáp ứng với thiếu máu cơ tim (không đủ lưu lượng máu và cung cấp oxy cho cơ tim). Angiogenesis, sự phát triển của các mạch máu thế chấp mới, là một phản ứng sinh học tự nhiên đối với thiếu máu cơ tim lặp đi lặp lại. Những mạch mới được hình thành này cung cấp các tuyến lưu lượng máu và oxy cung cấp xen kẽ đến các bộ phận của tim bệnh nhân ở hạ lưu từ tắc nghẽn trong động mạch vành. Tuy nhiên, ở nhiều bệnh nhân, bao gồm cả những người bị đau thắt ngực tái phát, sự hình thành mạch vành là không đủ để đáp ứng nhu cầu của tim khi bị căng thẳng. Các loại thuốc chống đau thắt ngực hiện có, có thể giúp giảm triệu chứng, thường được thiết kế để thay đổi nhu cầu oxy của cơ tim hoặc làm giãn mạch để tạm thời giảm đau thắt ngực. Alferminogene tadenovec được thiết kế để thúc đẩy phản ứng tự nhiên của tim đối với sự tăng trưởng của tài sản thế chấp và để tăng lưu lượng máu trong vi tuần hoàn.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bambuterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10mg, 20mg.
- Dung dịch uống: 1mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capreomycin.
Loại thuốc
Kháng sinh; thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm capreomycin sulfat tương đương với 1g capreomycin base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcipotriol, Calcipotriene.
Loại thuốc
Thuốc điều trị vảy nến (dùng ngoài), dẫn chất vitamin D3 tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tuýp thuốc mỡ, kem (0,005%) bôi ngoài da: 1,5 mg/30 g, 3 mg/60 g, 6 mg/120 g.
Lọ dung dịch (0,005%) bôi da đầu: 1,5 mg/30 ml, 2 mg/40 ml, 3 mg/60 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan cilexetil.
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Sản phẩm liên quan





